XE TẢI HYUNDAI H150 1.5 TẤN THÙNG KÍN
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe)
Tiếp nối thành công của dòng xe tải nhẹ Hyundai H100, Đầu năm 2018 nhà máy Hyundai Thành Công chính thức ra mắt dòng sản phẩm nằm trong phân khúc xe tải 1T5, đó chính là xe tải Hyundai thùng kín New Porter H150 hoàn toàn mới và được nhiều quý khách hàng ưa chuộng vì giá xe tải Hyundai vô cùng hợp lý phù hợp với điều kiện kinh tế người Việt.
Xe tải Hyundai New Porter H150 có kiểu dáng của một dòng xe tải cao cấp, kế thừa phát triển những ưu điểm vượt trội của dòng xe Hyundai H100 thế hệ trước.
Thiết kế mạnh mẽ của New Porter 150 mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách sang trọng, tinh tế. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích, New Porter 150 là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng tầm công việc của bạn lên một đẳng cấp mới. Bạn còn phải băn khoăn điều gì khi phải lựa chọn một chiếc xe cho công việc của mình? New Porter 150 sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn.
Cabin xe thiết kế theo dạng khí động học với các đường cong bo tròn mềm mại thanh lịch, ưa nhìn mang lại tổng thể đẹp mắt cho xe.
Kích thước tổng thể xe nhỏ gọn rất phù hợp cho việc lưu thông trong nhiều cung đường khác nhau.
- Kích thước lọt lòng thùng: 3130 x 1630 x 1770 mm
- Tải trọng sau khi đóng thùng: 1490 kg
- Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
- Đà dọc: thép CT3 U đúc 100 dày 4 mm 2 cây
- Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 11 cây
- Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
- Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
- Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
- Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
- Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
- Vách trong: tôn mạ kẽm, phẳng, dày 0.4 mm
- Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
- Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
- Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
- Ron làm kín: cao su
- Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
- Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
- Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
- Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
- Đèn khoang thùng: 1 bộ
- Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
- Hệ thống cửa: 02 cửa sau, 01 cửa sau
- Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
- Tay khóa cửa: inox
- Khung bao đèn: thép CT3
- Bạt phủ: Simily
- Xuất xứ: Hàn Quốc
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
- Trọng lượng bản thân: 1815 Kg
- Phân bố : - Cầu trước: 1035 Kg
- Cầu sau: 780 Kg
- Tải trọng cho phép chở: 1490 Kg
- Số người cho phép chở: 3 Người
- Trọng lượng toàn bộ: 3500 Kg
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 5240 x 1760 x 2650 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3130 x 1630 x 1770 mm
- Khoảng cách trục: 2640 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1485/1320 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Nhãn hiệu động cơ: D4CB công nghệ CRDi
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 2497 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 95.6 kW/ 3600 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
- Lốp trước / sau: 195/70 R15 /145R13
Hệ thống phanh:
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Ghi chú
- Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dở hàng
- Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 81 kg/m3