XE TẢI HINO FC 6.5 TẤN THÙNG BẠT 7M2
Hotline: 0922 033 833
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI TRỊ GIÁ LÊN ĐẾN 20 TRIỆU ĐỒNG
* Bảo hành xe 3 năm trên toàn quốc
* Giảm giá và hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
Không phải ai cũng biết thương hiệu Hino là công ty con thuộc tập đoàn Toyota - một thương hiệu lớn từ Nhật chuyên về các dòng xe ô tô đình đám. Thương hiệu Hino tại Việt Nam đã có nhiều năm phát triển và vô cùng thành công, nhận được nhiều sự ủng hộ từ khách hàng. Từ những ngày đầu tiên, Hino đã định hướng phát triển sản phẩm song song cùng với các chính sách chăm sóc khách hàng và bảo hành chu đáo với mạng lưới Hino 3S trải dài trên khắp cả nước. Trong số các sản phẩm bán chạy nhất của Hino phải kể đến dòng xe tải Hino FC, đây là dòng xe tải trung được nhiều khách hàng lựa chọn cho các chuyến hàng có quãng đường trung bình và xa. Dòng xe tải Hino FC9JNTC hôm nay chúng ta tìm hiểu sẽ là loại thùng mui bạt tải trọng 6.5 tấn loại thùng tiêu chuẩn và những ưu điểm nổi bật trong từng thiết kế với những cải tiến hơn so với phiên bản trước là gì ngay trong phần nội dung sau đây và đừng quên tham khảo bảng giá xe tải Hino chi tiết các dòng xe để chuẩn bị kế hoạch tài chính trước khi đưa ra quyết định mua xe nhé.
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe)
Xe tải 6.5 Tấn Hino FC9JNTC – Thùng 7M2 được sử dụng động cơ J05E–UA đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp, dung tích xi-lanh 5.123 cm3 siêu tiết kiệm nhiên liệu khi tốc độ tối đa 132/ 2.500 vòng/phút, trong đó xi-lanh và hành trình piston chỉ 112×130 điều đó chứng tỏ xe nằm trong tốp tiêu hao nhiên liệu ít nhất và khỏe nhất hiện nay với sự cải thiện nhất là sử dụng hộp số LX06S kiểu 6 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 giúp tài xế dễ dàng vận hành nhất trong các loại xe siêu dài như Xe Hino 6.5 Tấn Thùng 7M2 này.
Xe tải Hino 6.5 Tấn FC9JNTC – Thùng Mui Bạt 7M2
Hãng sản xuất |
Hino |
Xuất xứ |
Nhật Bản |
Trọng tải |
6.200 kG |
Tổng trọng tải |
11.000 kG |
Kích thước tổng thể |
9.150 x 2.420 x 3.170 mm |
Kích thước thùng |
7.200 x 2.280 x 735/2.060 mm |
Dung tích xy lanh |
5.123 Cm3 |
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 6 |
Hệ thống phanh |
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén |
Lốp xe |
8.25-16-14PR |
Kiểu cabin lật |
Với cơ cấu thanh xoắn, khóa an toàn |
Hệ thống trợ lực |
Có |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Màu xe |
Trắng, Xanh, Vàng, Đỏ |
Phụ kiện kèm theo |
Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng |
Mới 100% |
Bảo hành |
3 năm 100.000 Km. |
Phân khúc xe tải trung của Hino FC luôn trung thành với mẫu cabin vuông hiện đại với 3 màu sắc trắng, xanh, bạc đẹp mắt đúng với giá trị văn hóa Nhật Bản về sự trau chuốt, tỉ mĩ.
Mặt trước cabin đã được áp dụng thành công triết lý khí động học khi giảm các chi tiết đều đảm bảo chức năng riêng của mình như: hạn chế các lực cản không khí, làm mát nhanh động cơ, giúp tăng hiệu suất động cơ cũng như tiết kiệm nhiên liệu.
Kính chắn gió Laminate 2 lớp tránh gây vỡ cục bộ, tạo ra khoảng quan sát lớn, giảm bức xạ mặt trời gây khó chịu cho tài xế.
Hệ thống gạt mưa bố trí 2 cần gạt mưa loại lớn với 3 chế độ gạt nhằm phù hợp với điều kiện thời tiết mưa lớn hay nhỏ, tài xế có thể dễ dàng điều chỉnh trong xe.
Phía dưới là bề mặt ga lăng 2 ngăn có logo Hino mạ carom in nổi sáng bóng giúp khách hàng nhận diện thương hiệu Hino Nhật Bản ngay cái nhìn đầu tiên.
Cản trước được làm bằng thép chịu lực chất lượng cao tích hợp bộ đèn pha Halogen và đèn kích thước nhằm đảm bảo khả năng chiếu sáng rộng, giúp tài xế di chuyển tốt vào ban đêm.
Cửa xe được thiết kế an toàn với 2 thanh ngang chịu lực giấu bên trong cửa nhằm hạn chế các va chạm mạnh khi xe xảy ra tai nạn, đảm bảo an toàn cho người ngồi trong xe.
Nội thất là điểm nhấn không thể thiếu trong phân khúc Hino 500 Series vì được bố trí không gian nội thất rộng rãi với 3 chỗ ngồi, ghế tài và phụ điều chỉnh lên xuống nhờ thanh trượt di động, bộ điều khiển trung tâm bao gồm Radio, các núm điều khiển điều hòa máy lạnh Denso chất lượng cao,... nhằm giúp tài xế thao tác dễ dàng và tạo ra cảm giác thỏa mái, thư giãn trong các cung đường dài.
Hệ thống chassi nhập khẩu từ Hino Nhật Bản chắc chắn, dẻo dai đáp ứng đa dạng các loại thùng khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Hệ thống cầu sau được thiết kế đặc biệt phù hợp với điều kiện địa hình đồng bằng hay miền núi ở Việt Nam. Kích thước cầu lớn giúp chịu tải trọng lớn và bền bỉ với thời gian.
Hệ thống lốp xe 8.25 – R16 đồng đều trước sau giúp xe cân bằng ổn định, gánh tải lớn.
Xe tải Hino 6.5 tấn thùng dài 7m2 trang bị khối động cơ Diesel J05E - UA Euro 5, 4 xi lanh thẳng hàng có dung tích 5.123 lít, turbo tăng áp làm mát bằng khí nạp cùng hệ thống phun dầu điện tử common rail sản sinh công suất cực đại 180 PS tại 2500 vòng/phút, moment xoắn cực đại đạt 530 N.m tại dải tua 1500 vòng/phút. Tốc độ xe có thể đạt được ở mức 93.9 – 94 Km/h, thật đáng kinh ngạc đối với dòng xe Euro 5 này.
Hộp số của xe tải 6t5 Hino là loại LX06S nhập khẩu chính hãng Hino, gồm 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến 6. Ngoài ra, ly hợp Hino sử dụng loại đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo giúp đóng cắt côn nhẹ nhàng.
Hệ thống lái trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập. Đặc biệt, phanh đỗ loại tang trống dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
Treo trức sử dụng loại nhíp đa lá có sức chịu tải tốt và phụ trợ bởi bộ giảm chấn thủy lực nhằm giảm các tác động vào bên trong cabin của tài xế.
Treo sau là hệ thống treo phụ thuộc với các nhíp lá bản lớn dạng bán nguyệt nhằm mang đến khả năng chịu tải lớn.
+ Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp ngân hàng nhanh chóng lên đến 80%, khách hàng chỉ trả trước 20%. ( Thủ tục nhanh chóng đối với cả cá nhân và doanh nghiệp).
+ Cam kết thành công đối với các khoản khó vay cần thời hạn vay tối đa 5 – 6 năm.
+ Xe có sẳn – có xe giao ngay.
+ Nhân viên tư vấn tận tình (24/7) và chuyên nghiệp. Liên hệ để được hỗ trợ tốt nhất.
+ Chương trình khuyến mãi luôn được gửi đến khách hàng hàng tháng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Trọng lượng bản thân: |
4605 kg |
Phân bố: - Cầu trước: |
2340 kg |
- Cầu sau: |
2265 kg |
Tải trọng cho phép chở: |
6200 kg |
Số người cho phép chở: |
03 |
Trọng lượng toàn bộ : |
11000 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9150 x 2420 x 3170 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
7200 x 2280 x 770/2060 mm |
Khoảng cách trục : |
5320 mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1800/1660 mm |
Số trục : |
2 |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J05E - UA |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5123 cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
132 kw/2500 vòng/phút |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/--/--/-- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16/ 8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống/ khí nén - thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống/ khí nén - thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực/Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít -ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |