Xe Tải Hino FL 15 Tấn thùng 9m4
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe)
Hino 15 tấn được mệnh danh là vua đường trường, dễ dàng bắt gặp trên cung đường chạy rau Đà Lạt – Sài Gòn, chạy thư báo Bắc Nam, chở cám – vật tư vào các khu công nghiệp… Sở hữu động cơ 100% Nhật Bản, Hino FL 15 tấn có được sức tải tốt, khả năng leo dốc, độ bền, tiết kiệm nhiên liệu, an toàn nhất phân khúc xe 15 tấn.
Hino 15 tấn có 4 phiên bản, bao gồm: Hino FL thùng dài 9m4, Hino FL thùng ngắn 7m7, Hino FM (2 cầu thật) thùng dài 9m4 và Hino FM thùng ngắn chuyên dùng. Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu các dòng xe Hino 15 tấn khác xin ghé chuyên mục Hino 15 tấn.
Hino 15 tấn Euro 4 có những cải tiến gì?
Kể từ tháng 08/2018, Hino Motors chính thức ra mắt dòng xe tải Hino Euro 4 thay thế các model Hino Euro 2 hiện thời để phù hợp với luật pháp Việt Nam. Hino có nhiều nâng cấp để cải thiện tiêu chuẩn khí thải như:
Ngoài ra, xe Hino Euro 4 còn có những thay đổi khác nhằm nâng cao hiệu quả vận tải cho khách hàng như sau:
Cải tiến động cơ
Hino 15 tấn Euro 2 có 4 model là: FL8JTSA – 6×2 – thùng 7.6m, FL8JTSG – 6×2 – thùng 7.6m (HT treo cầu sau: khí nén), FL8JTSL – 6×2 – thùng 9.2m, FM8JNSA – 6×4 – xe chuyên dụng .
Dòng xe Euro 4 cũng có 4 model: FL8JT7A – 6×2 – thùng 7.7m, FL8JW7A – 6×2 – thùng 9.4m, FM8JW7A – 6×4- thùng 9.4m, FM8JN7A – 6×4- xe chuyên dụng.
Thông số xe | Hino Euro 2 |
|
||
Model động cơ | J08E – UF |
|
||
Dung tích xi-lanh | 7,684 cc | 7,684 cc | ||
Công suất max. | 260 Ps | 280 Ps | ||
Momen xoắn max. | 745 N.m | 824 N.m | ||
Phun nhiên liệu | Bơm piston | Phun nhiên liệu điện tử | ||
Hộp số | EATON 8209, 9 tiến – 1 lùi | M009, 9 tiến – 1 lùi |
So sánh thông số xe hino 15 tấn Euro 2 vs Euro 4
Thay đổi ngoại thất và nội thất xe
Nâng cấp kết cấu trên xe
Hino 15 tấn đáng giá hơn Hino 8 tấn bao nhiêu?
Mẫu xe Hino FL- FM tấn và Hino 8 tấn có mẫu cabin rất giống nhau, chiều dài thùng khoảng 9 mét, và động cơ cùng có dung tích xi-lanh 7,684 cc. Vậy đâu là điểm khác nhau chính yếu của Hino FL và Hino FG phiên bản Euro 4.
Hino 15 tấn cầu lết ưu chuộng hơn Hino FM 2 cầu thật
Hino 3 chân có 2 mẫu xe Hino FL và Hino FM, chúng giống nhau hoàn (nội thất, ngoại thất, động cơ) chỉ ngoại trừ kết cấu xe Hino FL là cầu lết (6×2) còn Hino FM là 2 cầu thật (6×4).
Đối với mẫu xe Hino FL8JL7A và Hino FM8JW7A, dùng đóng thùng phổ thôngcùng chiều dài thùng là 9.4 mét, nhưng tải trọng cho phép của Hino FL là 14.3 tấn còn Hino FM chỉ được 13.8 tấn (do khối lượng tự thân nặng hơn, nên tải được ít hơn).
Hino FL đi tốt đường trường, tiết kiệm nhiên liệu, trong khi Hino FM đi đường đồi dốc, quanh co, đường lầy lội tốt hơn.
Tỷ số truyền lực cuối cùng của Hino FM là 5.25, trong khi của Hino FL nhỏ hơn là 4.625
Giá chasis Hino FM là 1 tỷ 751 triệu, đắt hơn Hino FL là 72 triệu đồng.
hình ảnh sửa chữa cầu xe hino 15 tấn, cầu xe Hino FM
Hino 15 tấn ăn đứt Isuzu 15 tấn
Trong 8 dòng xe 15 tấn bán chạy nhất tại Việt Nam, thì Hino và Isuzu là 2 mẫu xe khá tương đồng vì cùng xuất phát là xe chất lượng Nhật Bản, giá tiền cũng gần bằng nhau. Trong đó, Hino có đa dạng mẫu mã hơn, Hino có mẫu xe 2 cầu thật – 6×4 (Hino FM), còn Isuzu thì chỉ có 6×2 thôi.
Cùng so sánh 2 mẫu xe 15 tấn – 6×2 phổ biến là Hino FL8JW7A và Isuzu FVM34ME4.
|
Hino FL8JW7A | Isuzu FVM34ME4 | ||
Tải trọng | 14,300 kg | 15,000 kg | ||
Thùng xe | 9,400 mm | 9,200 mm | ||
Model động cơ | J08E-WD | 6HK1E4SC | ||
Dung tích xi-lanh | 7,984 cc | 7,790 cc | ||
Công suất | 280 Ps | 280 Ps | ||
Momen xoắn | 824 N.m | 882 N.m | ||
Hộp số | M009, 9 tiến – 1 lùi | ES11109, 9 tiến – 1 lùi | ||
Khả năng vượt dốc | 28% | 24% | ||
Tiêu hao nhiên liệu/100km |
|
|||
Khả năng chở hơn tải | OK | |||
Giá chasis | 1,679,000,000 vnd | 1,650,000,000 vnd |
So sánh Hino 3 chân vs Isuzu 3 chân-
Thông số kỹ thuật | Thùng inox – nhôm | Thùng tiêu chuẩn |
Đà dọc | U140 Thép CT3 | U140 Thép CT3 |
Đà ngang | U100 Thép CT3 | U100 Thép CT3 |
Mặt sàn | Inox 430 | Thép CT3 |
Bao hông/ bao sau | Inox 430 | Thép CT3 |
Bửng hông/ sau | Nhôm – Nhôm | Inox – Kẽm |
Trụ trước/ giữa/sau | Inox 430 | Thép CT3 |
Cản trước/ sau | Inox 430 | Thép CT3 |
Khung dưới kèo | Inox 430 | Thép CT3 |
Kèo | Kẽm phi 27 | Kẽm phi 27 |
GIÁ THÙNG (đã VAT) | 169,000,000 VND | 134,000,000 VND |
Qúy khách hàng muốn đóng thùng theo yêu cầu vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Báo giá lăn bánh xe Hino 15 tấn
Giá xe nền: 1,679,000,000 VND
Thùng mui bạt tiêu chuẩn: 144,000,000 VND
Thùng inox bửng nhôm: 159,000,000 VND
Chi chi phí lăn bánh: tùy điều kiện khách hàng.
Xem chi tiết tại: Báo giá lăn bánh chi tiết tất cả mẫu xe Hino Euro 4
Cam kết chính sách bán hàng Hino 15 tấn
Quý khách hàng mua xe tại Ô tô Mạnh Hùng – Đại lý Hino Hồ Chí Minh sẽ được hưởng những chính sách như sau: