Xe tải teraco 3t5 thùng kín
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe)
Mô tả sản phẩm
Xin chào tất cả quý anh chị đã quay trở lại với kênh xe tải chuyên dùng 24h. Hôm nay website xe tải chuyên dùng 24h sẽ giới thiệu 1 dòng xe mà chắc hẳn các anh chị đã nghe nhắc đến rất nhiều. Đó chính là dòng xe Tera 345SL sử đụng động cơ Isuzu nhật bản, có tải trọng theo thiết kế đó là 3490Kg và chiều dài thùng hàng lên đến 6,05 mét.
KHÁI QUÁT VỀ SẢN PHẨM TERA 345SL THÙNG TẢI KÍN
Sở hữu động cơ Isuzu khỏe mạnh và hiện đại, cùng nhiều options hơn những xe cùng phân khúc. TERA 345SL ngày càng được nhiều khách hàng tin dùng và chọn làm phương tiện vận chuyển chủ đạo, mang tính cạnh tranh rất cao trong nghành nghề vận tải.
Thiết kế thùng hàng khá là rộng rãi, và có chiều dài lòng thùng dài nhất trong phân khúc xe tải 3,5 Tấn. Giúp cho các doanh nghiệp, cửa hàng sắt thép, vật liệu xây dựng, nhà phân phối, cửa hàng làm bảng hiệu quảng cáo có được phương tiện chiến lượt giúp cho công việc vận chuyển lưu thông hàng hóa được thông suốt và dễ đàng hơn.
NGOẠI THẤT
- Phía trước cabin xe là giao diện logo và hệ thống lưới tản nhiệt được mạ Crom rất đẹp và sang trọng, giúp làm mát cho khoang động cơ, góp phần giảm áp lực làm việc giúp động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ hơn. Hệ thống chiếu sáng là cụm đèn Halogen rất to và rộng, có thiết kế theo chiều thẳng đứng tạo nên 1 phong cách rất là thể thao. Đèn cản giúp xe đi trong điều kiện ban đêm hoặc thời tiết có nhiều sương mù được an toàn hơn.
- Bên hong cửa xe là bộ tem hoa văn 3D và tên xe tạo nên 1 giao diện rất đặc trưng cho dòng xe Tera 190SL. Đèn xi nhan bên hong cửa xe giúp cho người đi đường dễ dàng quan sát và cũng dự đoán được các hướng rẽ của xe, giúp tài xế lái xe và người đi đường an toàn hơn.
- Hệ thống gum gầm chassis đã được cặp thêm 1 lớp chassis dài từ trước ra sau, chassis cũng được làm từ thép Cacbon DC01 có độ cứng cao, tính đàn hồi rất tốt được dập nguội trên máy dập 6000 tấn, Giúp tăng khả năng chịu tải, chống gãy hay cong dẹo chassis. Lốp xe trang bị có nhãn hiệu CASUMINA với thông số 7.00-16 trước sau đồng bộ như nhau và kèm theo 1 mâm lốp xi-cua.
- Xe có hệ thống treo trước và treo sau là nhíp lá, thanh giảm chấn tăng khả năng chịu tải cho xe và cũng tạo sự ổn định khi bốc xếp hàng hoá cũng như lưu hành trên đường.
- Xe có hẹ thống phanh thuỷ lực, trợ lực chân không. Có trang bị phanh cupo hỗ trợ đổ đèo dốc được an toàn hơn. Cầu của xe là cầu lớn, chịu tải rất tốt.
- Phía sau thùng là hệ thống đèn sau báo hiệu cho các phương tiện phía sau dễ dàng nhận biết phán đoán được tình huống di chuyển của xe, giúp các phương tiện di chuyển phía sau giữ khoảng cách an toàn cũng như nhường đường cho chúng ta rẻ trái, rẻ phải. Sau thùng có trang bị 1 mắt Camera lùi.
- Thùng xe được đóng rất chắc chắn. Sàn thùng phẳng, giúp chất xếp hàng hoá được dễ dàng hơn. Kích thước xe tổng thể sẽ là: 7900x2100x3060 mm và kích thước lọt lòng thùng là: 6050x1950x1940 mm.
NỘI THẤT
- Xe Tera 190SL thùng mui bạt trang bị 03 chỗ ngồi, cabin cũng khá rộng rãi, ghế nỉ cao cấp. Vị trí người lái có thể điều chỉnh cho phù hợp. Vô lăng 4 chấu, có trợ lực rất nhẹ lái và chuẩn xác.
- Kính cửa của xe được thiết kế chỉnh điện, chìa khoá xe có bộ điều khiển khoá mở cửa từ xa rất tiện lợi. Xe có trang bị máy lạnh điều hoà 2 chiều, 4 cửa gió. Màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp camera lùi giúp lùi xe an toàn và đậu xe vào bãi được chuẩn xác hơn. Giải trí Radio, âm thanh 2 loa cực nét. Trang bị cơ bản có đèn trần cabin, tấm che nắng, hộc đựng hồ sơ, chỗ để thức uống mang theo, mồi thuốc lá...
- Hộp số cơ khí dạng 5 tiến 1 lùi, panh tay. Dây đai an toàn đa điểm.
ĐỘNG CƠ
- Xe sử dụng động cơ có nhãn hiệu JE493ZLQ4 thể tích 2771 cm3. Cho công suất cực đại 78kW/3400v/ph.
- Xe sử dụng công nghệ phun nhiên liệu điện tử Commom rail và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Bền bỉ, tiết kiệm nhiêu liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhãn hiệu : |
TERACO TERA 345SL-TK |
Số chứng nhận : |
0230/VAQ18 - 01/20 - 00 |
Ngày cấp : |
10/12/2020 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH DAEHAN MOTORS |
Địa chỉ : |
Lô D2, D3, D4, D5, đường số 8, KCN cơ khí ô tô TP. HCM, X.Hòa Phú, H.Củ Chi, TP. HCM |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3415 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1675 |
kG |
- Cầu sau : |
1740 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
3490 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
7100 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7900 x 2100 x 3060 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6050 x 1950 x 1940/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4500 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1660/1590 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
JE493ZLQ4 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
78 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng |