Xe tải hyundai N650L - E5
Hotline: 0922 033 833
CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI TRỊ GIÁ LÊN ĐẾN 20 TRIỆU ĐỒNG
* Bảo hành xe 3 năm trên toàn quốc
* Giảm giá và hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe)
Trong phân khúc xe tải 3.5 tấn, Hyundai Thành Công Thương Mại (HTCV) đã cho ra mắt dòng sản phẩm Xe tải Hyundai N650L, model mới này có thiết kế tương tự như dòng Mighty N250 Series nhưng có kích thước lòng thùng dài hơn, rộng hơn đặc biệt trang bị động cơ D4CC 160ps (sử dụng động cơ của dòng Mighty EX8) đáp ứng tốt hơn nhu cầu chở hàng của khách hàng.
Ưu điểm của dòng sản phẩm Xe tải Hyundai N650L này là thừa kế thiết kế của dòng Mighty N250 Series nên có kích thước nhỏ gọn hơn, linh hoạt hơn so với dòng xe 3.5 tấn Mighty W750 Series của Hyundai hay NPR của Isuzu và XZU720L của Hino nhưng lại có kích thước thùng lớn hơn, công suất động cơ cao hơn giúp cho hiệu suất và khả năng chuyên chở của dòng Mighty N650L tốt hơn nhiều.
Trang bị động cơ lớn hơn D4CC Euro 5 với dung tích 3.0L, công suất cực đại 160 PS/3000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 392,4 N.m/1500 - 2800 vòng/phút, Hyundai Mighty N650L-E Euro 5 không chỉ mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ mà còn đảm bảo hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu tối ưu.
Với thiết kế ngoại thất trẻ trung, năng động cùng nội thất được bố trí khoa học, tiện nghi, Hyundai Mighty N650L-E Euro 5 mang đến không gian làm việc thoải mái và hiệu quả cho người lái.
Xe có tải trọng cho phép lớn, đáp ứng đa dạng nhu cầu vận chuyển hàng hóa của khách hàng. Đặc biệt, với kích thước lòng thùng được cải tiến,Xe tải Hyundai N650L Euro 5 giúp tối ưu hóa không gian chở hàng.
Xe tải Hyundai N650L Euro 5 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp vận tải nhỏ và vừa, các hộ gia đình có nhu cầu vận chuyển hàng hóa.
Thông số kỹ thuật | Hyundai Mighty N650L | Hyundai Mighty W750 | ISUZU NPR85K E4/E5 | Hino XZU720L |
---|---|---|---|---|
Khối lượng bản thân (satxi) (kg) | 2.360 | 2.610 | 2.390 | 2.450 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 6.800 | 7.500 | 7.500 | 7.500 |
Tải trọng (thùng bạt) (kg) | 3.490 | 3.495 | 3.500kg - 4.000 | 3.490 |
Số chỗ ngồi (người) | 3 | 3 | 3 | 3 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (thùng bạt) (mm) | 6.060 x 1.870 x 2.210 | 6.130 x 2.000 x 2.270 | 7.005 x 2.255 x 2.940 | 7.040 x 2.190 x 2.970 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) (thùng bạt) (mm) | 4.520 x 1.880 x 1.920 | 4480 x 2130 x 1845 | 5.160 x 2.120 x 670/1.900 | 5.200 x 2.050 x 1.890 |
Khoảng cách trục (mm) | 3.415 | 3.415 | 3.845 | 3.870 |
Động cơ | D4CC, 4 kỳ, 4 xi lanh, tăng áp | D4GA E5, tăng áp | 4JJ1E4/E5NC, tăng áp | N04C-UV, tăng áp |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.891 | 3.933 | 2.999 | 4.009 |
Công suất cực đại (Ps) | 160 | 140 | 124 | 150 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 392.4/1500 - 2800 | 392/1400 | 2354 / 1500 | 420 / 1.400 |
Hộp số | M035S5 5 số tiền & 1 số lùi |
Transys, 5MT 5 số tiến & 1 số lùi |
MYY6S 6 số tiến & 1 số lùi |
RE61 6 số tiến & 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít - ê cu bi, trợ lực thủy lực | Trục vít - ê cu bi, trợ lực thủy lực | Trục vít - ê cu bi, trợ lực thủy lực | Trục vít - ê cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không | Tang trống / Thủy lực, trợ lực chân không |
Kích thước lốp (trước/sau) | 7.00 – 16 /7.00 – 16 | 7.00 - 16/7.00 - 16 | 7.50 – 16 /7.50 – 16 | 7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Giá bán satxi (tham khảo) | 608.000.000Đ | 665.000.000Đ | 708.800.000Đ | 680.000.000Đ |