Xe Khách Kim Long 47 Ghế Ngồi WAICHAI
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe)
Dòng xe bus ghế ngồi được nghiên cứu và phát triển nhằm mang đến những hành trình an toàn – thoải mái – tiện nghi, giúp doanh nghiệp vận tải tối ưu hiệu quả kinh doanh và nâng tầm thương hiệu.
Kim Long 99 – Ghế là dòng xe hoàn toàn mới được nghiên cứu, thiết kế và sản xuất bởi các chuyên gia và kỹ sư người Việt tại khu công nghiệp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế. Dòng xe này sở hữu cho mình các thiết kế hiện đại, phần không gian nội thất thiết kế sang trọng và được trang bị nhiều tính năng an toàn, tiện nghi và cao cấp. Điều này đáp ứng nhu cầu riêng biệt của quý khách hàng.
Tối ưu hoá không gian mang đến cảm giác rộng rãi, thoải mái
Thiết kế sang trọng cùng nhiều tiện ích hiện đại mang đến trải nghiệm tiện nghi
Bọc da cao cấp, ôm trọn cơ thể
Với thiết kế hiện đại, không gian nội thất sang trọng, trang thiết bị cho mình nhiều tính năng an toàn và tiện nghi nhất. Mẫu xe khách giường nằm này đáp ứng đa dạng nhu cầu riêng biệt của quý khách hàng.
Trang bị nhiều tính năng, mang đến trải nghiệm xứng tầm.
KIMLONG 99 được trang bị hệ truyền động “Vàng” cho hiệu suất vận hành mạnh mẽ và bền bỉ trên mọi cung đường.
Body và chassis liền khối, phù hợp với cơ sở hạ tầng và điều kiện hoạt động tại Việt Nam, giảm trọng lượng bản thân, tăng khả năng chịu tải và tính năng an toàn.
Động cơ ứng dụng công nghệ cốt lõi của tập đoàn AVL (Áo) & Bosch (Đức), dung tích xi lanh 10,500 (cc), công suất 430Ps cho hiệu suất vận hành mạnh mẽ và bền bỉ.
Động cơ ứng dụng công nghệ cốt lõi của tập đoàn AVL (Áo) & Bosch (Đức), dung tích xi lanh 11,596 (cc), công suất 375Ps cho hiệu suất vận hành mạnh mẽ và bền bỉ.
Hộp số FAST 6 cấp có trợ lực khí nén giúp vận hành êm ái và thao tác thuận tiện.
Body và chassis liền khối, phù hợp với cơ sở hạ tầng và điều kiện hoạt động tại Việt Nam, giảm trọng lượng bản thân, tăng khả năng chịu tải và tính năng an toàn.
Khoảng cách trục | mm | 6.025 |
---|---|---|
Kích thước tổng thể | mm | 12,200 x 2,500 x 3,670 |
Khoảng cách gầm xe | mm | 170 |
Vệt bánh trước sau | mm | 2,080/1,884 |
Bán kính vòng quay | mm | 10.770 |
Tự trọng | Kg | 13.150 |
---|---|---|
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 13.150 |
Kiểu Model | WP12.375E50 | |
---|---|---|
Dung tích xylanh | cc | 11596 |
Công suất cực đại | Ps/ rpm | 375/1,900 |
Momen xoăn | Nm/rpm | 1,800/1,000 ~ 1,400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro5 | |
Hộp Số | 6DSX180T – 6MT | |
Cơ cấu lái | Trợ lực thủy lực | |
Lốp xe | Michelin- 295/80 R22.5 Mâm nhôm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Lít/ 100km | 25 – 28 |
Trước | 2 bầu hơi kết hợp 2 giảm chấn, 5 thanh giằng & thanh cân bằng |
---|---|
Sau | 4 bầu hơi kết hợp 4 giảm chấn, 4 thanh giằng & thanh cân bằng |
Trước | Khí nén | Tang trống |
---|---|---|
Sau | Khí nén | Tang trống |
Phanh phụ | Phanh điện tử |
Khả năng leo dốc | % | 47,2 |
---|---|---|
Tốc độ tối đa | Km/h | 115 |
Dung tích nhiên liệu | Lít | 400 |