Xe Hyundai W750 E5
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe)
Hyundai New Mighty W750L thùng bạt được giới thiệu ra mắt năm 2018, đáp ứng nhu cầu vận tải nhẹ và vừa, những người có bằng B2 vẫn có thể sử dụng, xe có tải trọng cho phép ở mức 3.5 tấn. Nhập khẩu 3 cục Hàn Quốc và được Hyundai Thành Công lắp ráp.
Kích thước tổng thể (mm) | 6.245 x 2.190 x 2.920 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 4.450 x 2.050 x 1850 |
Tải trọng (kg) | 3.490 |
Thùng xe được đóng theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm, đảm bảo chất lượng tốt trong quá trình vận hành. Thùng xe được bảo hành tại Hyundai Bắc Việt.
Động cơ diesel D4GA mang lại hiệu suất làmviệc mạnh mẽ, cùng với động cơ với độ bền rất cao mang đến sự tin cậy, điều này mang lại sự cuốn hút cho xe tải Hyundai.
Động cơ kiểu mới F-engine
D4GA 140ps/2,700rpm
Mô-men xoắn tối đa : 372/1,400rpm
Dung tích xylanh : 3,933cc
HOÀN HẢO HƠN, AN TOÀN HƠN CHO CÔNG VIỆC
Dòng sản phẩm xe tải New Mighty W750L được phát triển cho mục đích mang lại sự an toàn tuyệt đối. Đây cũng là nền tảng cho sự bền vững trong lúc xe vận hành.
Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.
New Mighty W750L mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người sử dụng. Thiết kế cabin với khung thép dày, hấp thụ lực khi không may xảy ra va chạm. Hệ thống điều hòa lực phanh theo tải trọng mang lại sự an toàn tối ưu.
Mighty W750L được trang bị lốp xe có kích cỡ 7.00-16. “7.00” là độ rộng trung bình bề mặt tiếp xúc của lốp xe với mặt đường(đơn vị tính bằng inch) , “-16” nghĩa là đường kính lazang (tính bằng inch),1 inch =25,4mm.
Với kích thước lốp này người lái sẽ cảm nhận được độ êm ái khi vận hành xe.
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (mm) | 6.450 x 2.190 x 2.850 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4.500 x 2050 x 1400/1845 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 3.495 | |||
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.310 | |||
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 7.000 | |||
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | D4GA |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, bố trí thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích công tác (cc) | 3.933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140/2.700 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 372/1.400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
HỘP SỐ
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 7.00-16 |
Cỡ lốp xe sau | 7.00-16 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Tang trống, thuỷ lực, trợ lực chân không, tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí |