Đầu kéo HD1000 E5
(Giá trên chỉ bao gồm xe và thùng chưa bao gồm chi phí ra tên xe)
Xe đầu kéo Hyundai HD1000 E5 2024
Tải trọng lớn, tiết kiệm nhiên liệu, hiệu suất cao. HD1000 Euro 5 – Người bạn đồng hành tin cậy trên mọi chặng đường.
NGOẠI THẤT
Mạnh mẽ và hiệu quả
Giữ nguyên mẫu cabin truyền thống, HD1000 Euro có Thiết kế chuẩn khí động học, chắc chắn, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, cho một hành trình an toàn và hiệu quả.
Cụm đèn pha kiểu MFR
Xe được trang bị cụm đèn pha mới giúp tài xế có được tầm nhìn hoàn hảo trong bóng tối. Đèn pha với bề mặt thủy tinh trong suốt và bề mặt phản chiếu đa chiều giúp tăng thêm phạm vi chiếu sáng, đảm bảo an toàn trong suốt hành trình.
Tay nắm phía trước & cần gạt mưa
Tay nắm phía trước kính chắn gió giúp việc lau chùi và bảo dưỡng được an toàn và thuận tiện. Cần gạt mưa đảm bảo tài xế không bị hạn chế tầm nhìn trong bất kể điều kiện thời tiết nào.
Hốc thoát gió
Một chi tiết được thiết kế theo chuẩn khí động học, với chức năng hỗ trợ giảm thiểu tiếng ồn bên trong cabin do gió khi di chuyển.
NỘI THẤT
Hơn cả sự tiện nghi và thoải mái
Cabin kép được thiết kế với đầy đủ tiện nghi, mang đến trải nghiệm thoải mái nhất cho tài xế. Mọi chi tiết dù nhỏ nhất từ bảng điều khiển trung tâm, cửa sổ điện cho đến hệ thống khóa cửa và các hộc để đồ cá nhân đều được các nhà thiết kế của chúng tôi cân nhắc kĩ lưỡng, kết hợp một cách hài hòa, tạo nên một không gian tổng thể rộng rãi, thoải mãi, tiện dụng. Giường nằm giúp cho hành trình dài không còn căng thẳng và mệt mỏi.
HIỆU SUẤT
Hiệu suất vượt trội
Khung xe chắc khỏe, động cơ Euro V mạnh mẽ, lốp xe an toàn và bền bỉ, tất cả tạo nên HD1000 với hiệu suất vượt trội. Ngoài ra, xe được trang bị khối động cơ D6HA, công suất đạt 420ps mã lực hoạt động với dung tích xi lanh 9960cm3 tiết kiệm nhiên liệu, vận hành mạnh mẽ hơn.
Hệ thống treo trước
Thanh cân bằng phía trước giúp tăng độ cứng trong kết cấu, nhằm giảm xóc và rung lắc tốt hơn.
Hệ thống treo sau
Nhíp lá đa tầng, lá nhíp thiết kế Parabol thon dài, giúp phân bổ lực và chịu tải tốt hơn.
Động cơ D6CC
Tiêu chuẩn Euro IV, công suất cực đại 410Ps, momen xoắn cực đại 188 Kg.m.
Hộp số 16 cấp
Vành xe 22.5” & Lốp xe 12R22.5
Giảm chấn
Hộp số ZF bằng hợp kim nhôm giảm thiểu trọng lượng, giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành bền bỉ hơn.
Lốp cỡ 22,5’’ có tuổi thọ cao, chống trơn trượt bánh xe và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, êm hơn và an toàn hơn.
Giảm chấn thủy lực mới cải thiện chất lượng, cho một hành trình an toàn và thoải mái hơn.
Kích thước
Vết bánh xe trước/sau | 2.060 / 1.850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.340 (3.040 + 1.300) |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,8 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 265 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 8.800 |
Động cơ
Mã động cơ | D6HA |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích công tác (cc) | 9.960 |
Công suất cực đại (Ps) | 420 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 350 |
Hộp số
Hộp số | 16 số tiến + 2 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,535 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 115,2 |
Hệ thống treo
Trục 1 | Hệ thống treo phụ thuộc, 03 nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Trục 2 | Hệ thống treo phụ thuộc, 10 nhíp lá |
Trục 3 | Hệ thống treo phụ thuộc, 10 nhíp lá |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R 22.5 - 16PR |
Hệ thống phanh
Dẫn động phanh chính | Khí nén, 2 dòng |
Dẫn động phanh đỗ | Khí nén, lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 1 + 2 + 3 |
Cơ cấu phanh trục 1 | Tang trống |
Cơ cấu phanh trục 2 | Tang trống |
Cơ cấu phanh trục 3 | Tang trống |